Đọc nhanh: 反光灯 (phản quang đăng). Ý nghĩa là: đèn phản chiếu; đèn chiếu (thường dùng trên sân khấu hoặc những toà cao ốc).
反光灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn phản chiếu; đèn chiếu (thường dùng trên sân khấu hoặc những toà cao ốc)
利用反光镜把强烈的光线集中照射的灯,主要用在舞台或高大建筑物上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反光灯
- 惨淡 的 灯光
- ánh đèn âm u leo lét
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 客厅 的 灯光 很 明亮
- Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.
- 屋里 灯光 十分 朗亮
- Ánh sáng trong phòng rất sáng sủa.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 大街 的 灯光 很漂亮
- Ánh đèn trên đường phố rất đẹp.
- 他 调整 了 房间 的 灯光
- Anh ấy chỉnh ánh sáng trong phòng.
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
反›
灯›