西部 xībù
volume volume

Từ hán việt: 【tây bộ】

Đọc nhanh: 西部 (tây bộ). Ý nghĩa là: Phần phía tây. Ví dụ : - 我们要在整个中西部表明立场 Chúng tôi đang tạo một chỗ đứng trên khắp Trung Tây.. - 那是我孩提时代在西部片里看到的名字 Đó là một anh chàng nào đó tôi đã gặp ở phương Tây khi tôi còn nhỏ.. - 湖北西部地区 phía tây Hồ Bắc.

Ý Nghĩa của "西部" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

西部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phần phía tây

西部:中国西部地区

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào zài 整个 zhěnggè 中西部 zhōngxībù 表明 biǎomíng 立场 lìchǎng

    - Chúng tôi đang tạo một chỗ đứng trên khắp Trung Tây.

  • volume volume

    - shì 孩提时代 háitíshídài zài 西部片 xībùpiàn 看到 kàndào de 名字 míngzi

    - Đó là một anh chàng nào đó tôi đã gặp ở phương Tây khi tôi còn nhỏ.

  • volume volume

    - 湖北 húběi 西部 xībù 地区 dìqū

    - phía tây Hồ Bắc.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào dào 瓜达拉哈拉 guādálāhālā 墨西哥 mòxīgē 西部 xībù 城市 chéngshì 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một bộ phim ở Guadalajara.

  • volume volume

    - 敦煌 dūnhuáng shì 甘肃 gānsù 西部 xībù de 一个 yígè 县份 xiànfèn

    - Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 西部 với từ khác

✪ 1. 西边 vs 西部

Giải thích:

"西边" và "西部" không giống nhau.
"西边" vừa chỉ phương hướng vừa chỉ vị trí nơi chốn, "西部" chỉ biểu thị vị trí, không biểu thị hướng.

✪ 2. 西部 vs 西方

Giải thích:

"西部" chỉ phương vị cũng là chỉ khu vực phía tây của Trung Quốc; "西方" chỉ phía tây, và đặc biệt đề cập đến các nước châu Âu và Mỹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西部

  • volume volume

    - 敦煌 dūnhuáng shì 甘肃 gānsù 西部 xībù de 一个 yígè 县份 xiànfèn

    - Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào dào 瓜达拉哈拉 guādálāhālā 墨西哥 mòxīgē 西部 xībù 城市 chéngshì 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một bộ phim ở Guadalajara.

  • volume volume

    - 夏季 xiàjì 季风 jìfēng 夏季 xiàjì cóng 西南 xīnán huò 南方 nánfāng 吹来 chuīlái de bìng néng gěi 亚洲 yàzhōu 南部 nánbù 带来 dàilái 大量 dàliàng 降雨 jiàngyǔ de fēng

    - Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 大力 dàlì 开发 kāifā 西部 xībù 地区 dìqū

    - Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.

  • volume volume

    - 两国 liǎngguó de 西南部 xīnánbù shì 截然不同 jiéránbùtóng de

    - Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.

  • volume volume

    - 中西部 zhōngxībù 律师协会 lǜshīxiéhuì

    - Hiệp hội Luật sư Trung Tây.

  • volume volume

    - zhù zài 城市 chéngshì de 西部 xībù

    - Anh ấy sống ở phía tây của thành phố.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 火车头 huǒchētóu zài 1940 nián 以前 yǐqián 一直 yìzhí zài 西部 xībù 铁路线 tiělùxiàn shàng 运行 yùnxíng

    - Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 西

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao