Đọc nhanh: 增高 (tăng cao). Ý nghĩa là: tăng độ cao; làm cho cao thêm, đề cao; nâng cao, tâng. Ví dụ : - 身量增高 tăng chiều cao cơ thể. - 水位增高 mực nước tăng cao. - 增高地温 nâng cao nhiệt độ trong đất.
增高 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tăng độ cao; làm cho cao thêm
增加高度
- 身量 增高
- tăng chiều cao cơ thể
- 水位 增高
- mực nước tăng cao
✪ 2. đề cao; nâng cao
提高
- 增高 地温
- nâng cao nhiệt độ trong đất.
✪ 3. tâng
使位置、程度、水平、数量、质量等方面比原来高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增高
- 水位 增高
- mực nước tăng cao
- 身量 增高
- tăng chiều cao cơ thể
- 他 提高 了 售价 以 补偿 材料 成本 的 增加
- Anh ta đã tăng giá bán để bù đắp cho sự tăng chi phí vật liệu.
- 增长 身高 需要 时间
- Tăng chiều cao cần thời gian.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 雪下 得 很大 , 高速公路 上 车祸 激增
- tuyết rơi dày đặc và số vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc tăng đột biến.
- 抵押 款 提高 了 , 其中 一部分 可 由 免税额 增加 而 抵消
- Số tiền thế chấp đã tăng lên, trong đó một phần có thể được bù đắp bằng việc tăng miễn thuế.
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
高›