Đọc nhanh: 升学 (thăng học). Ý nghĩa là: học lên; lên lớp (từ thấp đến cao). Ví dụ : - 如果我通过了升学考试我将去上大学。 Nếu tôi vượt qua kỳ thi tuyển sinh, tôi sẽ đi học đại học.
✪ 1. học lên; lên lớp (từ thấp đến cao)
由低一级的学校进入高一级的学校
- 如果 我 通过 了 升学考试 我 将 去 上 大学
- Nếu tôi vượt qua kỳ thi tuyển sinh, tôi sẽ đi học đại học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升学
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 经济学家 预测 通货膨胀 将 上升
- Các nhà kinh tế dự đoán lạm phát sẽ tăng.
- 学生 的 成绩 大幅 上升
- Thành tích học sinh tăng lên đáng kể.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 如果 我 通过 了 升学考试 我 将 去 上 大学
- Nếu tôi vượt qua kỳ thi tuyển sinh, tôi sẽ đi học đại học.
- 他 假 着 学问 来 提升 自己
- Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.
- 一学 就 会
- hễ học là biết ngay; vừa học thì hiểu ngay.
- 学习 可以 提升 个人 素养
- Học tập có thể nâng cao năng lực cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
学›