Đọc nhanh: 房屋增值升级 (phòng ốc tăng trị thăng cấp). Ý nghĩa là: Tu sửa (Improvement).
房屋增值升级 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tu sửa (Improvement)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房屋增值升级
- 他 连升 三级 , 非常 厉害
- Anh ấy lên liền ba cấp, thật lợi hại.
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
- 他家 房屋 很 简陋
- Nhà của anh ấy rất sơ sài.
- 产值 增幅 不 大
- biên độ tăng trưởng của giá trị sản lượng không cao.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 他 出让 了 自己 的 房屋
- Anh ấy bán lại căn nhà của mình.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
升›
增›
屋›
房›
级›