Đọc nhanh: 升格 (thăng các). Ý nghĩa là: lên cấp; lên hàm; thăng chức. Ví dụ : - 公使升格为大使。 công sứ lên cấp đại sứ.
升格 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên cấp; lên hàm; thăng chức
身份、地位等升高
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升格
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
- 破格 提升
- đặc cách đề bạt.
- 该 领事馆 已 升格 为 大使馆
- Lãnh sự quán này đã được nâng cấp thành Đại sứ quán.
- 随着 石油价格 的 升高 , 粮食 的 价格 涨 了 好几倍
- Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 房地产 的 价格 大幅 上升 了
- Giá bất động sản đã tăng đáng kể.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
格›