热榜 rè bǎng
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt bảng】

Đọc nhanh: 热榜 (nhiệt bảng). Ý nghĩa là: hot search; từ khoá nổi bật. Ví dụ : - 下午14时进入谷歌热榜30。 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.

Ý Nghĩa của "热榜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

热榜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hot search; từ khoá nổi bật

热榜,指的是网络用语,指互联网上多种栏目按受关注程度由高到低进行的排行。在某一专门领域内的相关内容,受民众关注度高低的一个排行榜,受时代经济影响下产生的热潮。热,在这里的意思是热门的意思。榜是排行榜的意思。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 14 shí 进入 jìnrù 谷歌 gǔgē 热榜 rèbǎng 30 míng

    - 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热榜

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 14 shí 进入 jìnrù 谷歌 gǔgē 热榜 rèbǎng 30 míng

    - 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.

  • volume volume

    - 高度 gāodù de 劳动 láodòng 热情 rèqíng

    - nhiệt tình lao động cao độ.

  • volume volume

    - 东北 dōngběi de 夏天 xiàtiān 不热 bùrè

    - Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.

  • volume volume

    - 搜榜 sōubǎng shàng 全是 quánshì 关于 guānyú de 新闻 xīnwén

    - Top tìm kiếm toàn là tin tức về cô ấy.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 相比 xiāngbǐ 今年 jīnnián 更热 gèngrè

    - So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.

  • volume volume

    - 三伏天 sānfútiān hěn

    - Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 打得火热 dǎdéhuǒrè

    - hai người đánh nhau rất hăng say.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 引发 yǐnfā le 足球 zúqiú

    - World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Bǎng , Bàng , Bēng , Páng , Pèng
    • Âm hán việt: Báng , Bảng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYBS (木卜月尸)
    • Bảng mã:U+699C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao