Đọc nhanh: 千禧一代 (thiên hi nhất đại). Ý nghĩa là: Thế hệ Y, Thế hệ Millennial.
千禧一代 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Thế hệ Y
Generation Y
✪ 2. Thế hệ Millennial
Millennial Generation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千禧一代
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 京 代表 着 一千万 呢
- Kinh đại diện cho mười triệu đó.
- 一代 宗匠
- bậc thầy một thời đại.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
代›
千›
禧›