Đọc nhanh: 十五子棋棋盘 (thập ngũ tử kì kì bàn). Ý nghĩa là: Bàn cờ cờ tào cáo.
十五子棋棋盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bàn cờ cờ tào cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十五子棋棋盘
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 我 自己 的 大富翁 棋盘
- Đó là bảng độc quyền của tôi.
- 他 很 重视 棋盘 里 的 卒
- Anh ấy rất coi trọng quân tốt trọng bàn cờ.
- 咱俩 下 一盘棋 吧
- Chúng ta chơi một ván cờ đi.
- 他 走 了 十步 棋 就 赢 了
- Anh ấy đi mười nước cờ thì thắng rồi.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 我们 可以 复盘 这局 棋
- Chúng ta có thể phân tích lại ván cờ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
十›
子›
棋›
盘›