二十五史 èrshíwǔ shǐ
volume volume

Từ hán việt: 【nhị thập ngũ sử】

Đọc nhanh: 二十五史 (nhị thập ngũ sử). Ý nghĩa là: nhị thập ngũ sử; hai mươi lăm bộ sử của Trung Quốc (Sử ký, Hán thư, Hậu Hán thư, Tam Quốc chí, Tấn thư, Tống thư, Nam Tề thư, Lương thư, Trần thư, Nguỵ thư, Bắc Tề thư, Chu thư, Tuỳ thư, Nam sử, Bắc sử, Đường thư, Tân Đường Thư, Ngũ Đại Sử, Tân Ngũ Đại Sử, Tống sử, Liêu sử, Kim sử, Nguyên sử, Minh sử, Tân Nguyên sử).

Ý Nghĩa của "二十五史" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

二十五史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhị thập ngũ sử; hai mươi lăm bộ sử của Trung Quốc (Sử ký, Hán thư, Hậu Hán thư, Tam Quốc chí, Tấn thư, Tống thư, Nam Tề thư, Lương thư, Trần thư, Nguỵ thư, Bắc Tề thư, Chu thư, Tuỳ thư, Nam sử, Bắc sử, Đường thư, Tân Đường Thư, Ngũ Đại Sử, Tân Ngũ Đại Sử, Tống sử, Liêu sử, Kim sử, Nguyên sử, Minh sử, Tân Nguyên sử)

《二十四史》与《新元史》的 合称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二十五史

  • volume volume

    - 二十四节气 èrshísìjiéqì zài 中国 zhōngguó 已有 yǐyǒu 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ

    - Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Có 25 bài học trong cuốn sách này.

  • volume volume

    - zhè běn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。

  • volume volume

    - 红军 hóngjūn 长驱 chángqū 二万五千 èrwànwǔqiān 余里 yúlǐ 纵横 zònghéng 十一个 shíyígè shěng

    - Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.

  • volume volume

    - shí 等于 děngyú 五乘 wǔchéng èr

    - Mười bằng năm nhân hai.

  • volume volume

    - 青稞 qīngkē yuē 二十五斤 èrshíwǔjīn

    - Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 二十五岁 èrshíwǔsuì

    - Anh ta năm nay 25 tuổi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 班有 bānyǒu 十五 shíwǔ yǒu 二个 èrgè 学生 xuésheng

    - Lớp chúng tôi có 17 học sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LK (中大)
    • Bảng mã:U+53F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao