Đọc nhanh: 十五子棋 (thập ngũ tử kì). Ý nghĩa là: Cờ tào cáo.
十五子棋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cờ tào cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十五子棋
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 里面 有 十几个 小孩子 , 大都 只有 五六岁 光景
- trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
十›
子›
棋›