Đọc nhanh: 五子棋 (ngũ tử kì). Ý nghĩa là: cờ năm quân.
五子棋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ năm quân
一种棋类游戏,用围棋子在围棋盘上对下,先把五个棋子连成一条直线的为胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五子棋
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 棋子 儿
- quân cờ; con cờ.
- 他们 有 五 副 象棋
- Họ có năm bộ cờ tướng.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 他 是 个 下棋 的 料子
- anh ấy là người có khiếu đánh cờ.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
- 他养 五个 孩子 , 很 了不起
- Anh ấy nuôi tận năm người con, thật tài giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
子›
棋›