十一 shíyī
volume volume

Từ hán việt: 【thập nhất】

Đọc nhanh: 十一 (thập nhất). Ý nghĩa là: ngày 1 tháng 10 (quốc khánh Trung Quốc). Ví dụ : - 春节初一那天大家都很开心。 Ngày mồng một (âm lịch) tết mọi người đều rất vui vẻ.. - 鸣礼炮二十一响。 Bắn hai mươi mốt phát súng chào.. - 看看太阳大致是十一点种的光景。 nhìn mặt trời, khoảng chừng 11 giờ.

Ý Nghĩa của "十一" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. ngày 1 tháng 10 (quốc khánh Trung Quốc)

十月一日,中华人民共和国国庆日一九四九年十月一日中华人民共和国成立

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春节 chūnjié 初一 chūyī 那天 nàtiān 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Ngày mồng một (âm lịch) tết mọi người đều rất vui vẻ.

  • volume volume

    - míng 礼炮 lǐpào 二十一 èrshíyī xiǎng

    - Bắn hai mươi mốt phát súng chào.

  • volume volume

    - 看看 kànkàn 太阳 tàiyang 大致 dàzhì shì 十一点 shíyìdiǎn zhǒng de 光景 guāngjǐng

    - nhìn mặt trời, khoảng chừng 11 giờ.

  • volume volume

    - jiù xiàng 十一月 shíyíyuè de 佛蒙特州 fóméngtèzhōu 一样 yīyàng

    - Nó giống như một tháng mười một Vermont rõ nét.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十一

  • volume volume

    - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • volume volume

    - shí yǒu shù

    - Chữ “thập” có một nét sổ.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān yǒu 十二 shíèr chén

    - Một ngày có mười hai thời thần.

  • volume volume

    - 一县 yīxiàn yǒu 十个 shígè xiāng

    - Một huyện có mười xã.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 青稞 qīngkē yuē 二十五斤 èrshíwǔjīn

    - Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.

  • volume volume

    - 一个三十多岁 yígèsānshíduōsuì de 农民 nóngmín 重走 zhòngzǒu 青春 qīngchūn 勇闯 yǒngchuǎng 足坛 zútán

    - Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao