Đọc nhanh: 十样锦 (thập dạng cẩm). Ý nghĩa là: cây cẩm chướng, hoa cẩm chướng.
十样锦 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây cẩm chướng
多年生草本植物,叶子对生,披针形,花瓣紫色、粉红色或白色,可供观赏
✪ 2. hoa cẩm chướng
这种植物的花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十样锦
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 就 像 十一月 的 佛蒙特州 一样
- Nó giống như một tháng mười một Vermont rõ nét.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 小妹 虽说 才 十六岁 , 家里 地里 样样 活儿 都 能干
- em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đồng áng đều làm được.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 这个 人有 三十岁 模样
- người này khoảng chừng ba mươi tuổi.
- 看 他 那 模样 , 至少 有 五十岁
- Nhìn dáng vẻ của ông ta, ít nhất cũng chừng năm mươi tuổi.
- 瞧 这 模样 , 应该 是 晚上 十点 了
- Nhìn cảnh tượng này, chắc là khoảng chừng mười giờ tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
样›
锦›