Đọc nhanh: 十万位 (thập vạn vị). Ý nghĩa là: vị trí trăm nghìn (hoặc cột) trong hệ thập phân.
十万位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị trí trăm nghìn (hoặc cột) trong hệ thập phân
the hundred thousands place (or column) in the decimal system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十万位
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 十万火急
- vô cùng khẩn cấp
- 参宿 位置 十分 显眼
- Vị trí của sao Sâm rất dễ thấy.
- 个 位 十位 要 分清
- Phải phân biệt rõ chữ số hàng đơn vị và hàng chục.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 我 认为 能 向 各位 贵宾 演讲 十分 荣幸
- Tôi cho rằng có thể được diễn thuyết trước các quý vị quan khách là một vinh dự lớn.
- 参观 展览 的 总共 二十万人次
- Tổng cộng 200 nghìn lượt người xem triển lãm.
- 向 银行贷款 五十万元
- vay ngân hàng 500.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
位›
十›