医用安果斯都拉树皮 yīyòng ān guǒ sī dū lā shù pí
volume volume

Từ hán việt: 【y dụng an quả tư đô lạp thụ bì】

Đọc nhanh: 医用安果斯都拉树皮 (y dụng an quả tư đô lạp thụ bì). Ý nghĩa là: Vỏ cây angotua dùng cho mục đích y tế; Vỏ cây đắng vùng Nam mỹ dùng cho mục đích y tế.

Ý Nghĩa của "医用安果斯都拉树皮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

医用安果斯都拉树皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vỏ cây angotua dùng cho mục đích y tế; Vỏ cây đắng vùng Nam mỹ dùng cho mục đích y tế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用安果斯都拉树皮

  • volume volume

    - 安吉拉 ānjílā · 科特 kētè 玛西 mǎxī · 欧文斯 ōuwénsī

    - Angela Proctor và Marcy Owens.

  • volume volume

    - 四下里 sìxiàli 一看 yīkàn dōu shì 果树 guǒshù

    - nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.

  • volume volume

    - 果园 guǒyuán de 苹果树 píngguǒshù dōu 坐果 zuòguǒ

    - những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.

  • volume volume

    - 这棵 zhèkē 柚子 yòuzi 树年 shùnián nián dōu 坐果 zuòguǒ

    - Cây bưởi này năm nào cũng sai quả.

  • volume volume

    - 树上 shùshàng 果实累累 guǒshíléiléi 树枝 shùzhī dōu 弯下来 wānxiàlai le

    - Trên cây có nhiều quả đến nỗi cành cây đều trĩu xuống.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 女朋友 nǚpéngyou hēi jiù 不能 bùnéng yòng 这个 zhègè 手机号码 shǒujīhàomǎ 打通 dǎtōng de 手机 shǒujī

    - Nếu bạn gái chặn bạn thì bạn không thể dùng số điện thoại này gọi cho cô ấy được.

  • volume volume

    - 唯一 wéiyī 了解 liǎojiě de 人类 rénlèi 用得着 yòngdezháo 树皮 shùpí de 食物 shíwù shì 肉桂 ròuguì

    - Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu 孙子 sūnzi lián 恒温器 héngwēnqì dōu 不会 búhuì yòng

    - Tôi thậm chí không thể cài đặt bộ điều nhiệt của mình mà không có sự giúp đỡ của cháu trai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lā , Lá , Lǎ , Là
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYT (手卜廿)
    • Bảng mã:U+62C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCHML (廿金竹一中)
    • Bảng mã:U+65AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Dōu , Dū
    • Âm hán việt: Đô
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JANL (十日弓中)
    • Bảng mã:U+90FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao