Đọc nhanh: 医用金鸡纳树皮 (y dụng kim kê nạp thụ bì). Ý nghĩa là: Canh ki na dùng cho mục đích y tế.
医用金鸡纳树皮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Canh ki na dùng cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用金鸡纳树皮
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 他 用力 摇晃 树枝
- Anh ấy dùng sức lắc cành cây.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 牙医 用 汞合金 给 我 补牙
- Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.
- 他们 要求 用 比特 币付 赎金
- Họ yêu cầu trả tiền chuộc bằng bitcoin.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 他们 用 金钱 要挟 我
- Họ dùng tiền uy hiếp tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
树›
用›
皮›
纳›
金›
鸡›