中国西北边陲 zhōngguó xīběi bian chuí
volume volume

Từ hán việt: 【trung quốc tây bắc biên thùy】

Đọc nhanh: 中国西北边陲 (trung quốc tây bắc biên thùy). Ý nghĩa là: khu vực biên giới phía tây bắc Trung Quốc (tức là Tân Cương).

Ý Nghĩa của "中国西北边陲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中国西北边陲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khu vực biên giới phía tây bắc Trung Quốc (tức là Tân Cương)

border area of northwest China (i.e. Xinjiang)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中国西北边陲

  • volume volume

    - 五大洲 wǔdàzhōu de 朋友 péngyou 齐集 qíjí zài 中国 zhōngguó de 首都北京 shǒudūběijīng

    - Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 京广铁路 jīngguǎngtiělù shì 中国 zhōngguó 南北 nánběi 交通 jiāotōng de 大动脉 dàdòngmài

    - Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.

  • volume volume

    - 英国 yīngguó zài 法国 fǎguó de 西北边 xīběibiān

    - Nước Anh nằm ở phía tây bắc của Pháp.

  • volume volume

    - 北京市 běijīngshì shì 中国 zhōngguó de 首都 shǒudū

    - Thành phố Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.

  • volume volume

    - bìng 属于 shǔyú 中国 zhōngguó 山西省 shānxīshěng ma

    - Thái Nguyên thuộc tỉnh Sơn Tây Trung Quốc phải không?

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō guò 中国 zhōngguó de 小说 xiǎoshuō 西游记 xīyóujì ma

    - Bạn đã từng nghe đến tiểu thuyết Trung Quốc "Tây Du Ký" chưa?

  • volume volume

    - 孙悟空 sūnwùkōng shì 中国 zhōngguó 传统 chuántǒng 名著 míngzhù 西游记 xīyóujì zhōng de 主角 zhǔjué

    - Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".

  • volume volume

    - 印度 yìndù zài 中国 zhōngguó de 南边 nánbiān

    - Ấn Độ ở phía nam của Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+3 nét)
    • Pinyin: Běi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LMP (中一心)
    • Bảng mã:U+5317
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 西

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:フ丨ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLHJM (弓中竹十一)
    • Bảng mã:U+9672
    • Tần suất sử dụng:Thấp