Đọc nhanh: 南方 (na phương). Ý nghĩa là: phía nam; hướng nam, miền Nam; khu vực phía Nam. Ví dụ : - 房子朝南方。 Ngôi nhà hướng về phía nam.. - 南方是大海。 Hướng nam là biển.. - 鸟飞向南方。 Chim bay về phía nam.
南方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phía nam; hướng nam
南
- 房子 朝 南方
- Ngôi nhà hướng về phía nam.
- 南方 是 大海
- Hướng nam là biển.
- 鸟飞 向 南方
- Chim bay về phía nam.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. miền Nam; khu vực phía Nam
南部地区
- 我 来自 南方
- Tôi đến từ miền Nam.
- 南方 有 很多 美食
- Miền Nam có rất nhiều món ăn ngon.
- 我 计划 去 南方 旅行
- Tôi dự định đi du lịch miền Nam.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 南方
✪ 1. 往/向/朝+南方+ Động từ(飞/去/看)
bay/đi/nhìn về phía nam
- 鸟儿 往南方 飞
- Chim bay về hướng nam.
- 小船 朝 南方 划 去
- Con thuyền nhỏ chèo về phía nam.
- 他 往南方 跑 去
- Anh ấy chạy về hướng nam.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 南方(+的)+ Danh từ(人/ 菜/ 水果/ 特产)
cái gì của miền Nam
- 南方 的 人 很 热情
- Người miền Nam rất nhiệt tình.
- 南方 的 菜 很 辣
- Món ăn miền Nam rất cay.
- 南方 的 水果 很 新鲜
- Trái cây miền Nam rất tươi ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南方
- 南方 到底 是 南方
- Phương nam vẫn là phương nam.
- 南方 古猿 不 应该 在 那里 展览 的
- Australopithecus không nên có trong màn hình đó.
- 他家 是从 南方 搬来 的
- Nhà anh ấy chuyển đến từ miền nam.
- 他们 全 不是 南方人
- Họ đều không phải người miền Nam.
- 他 姓 招 , 来自 南方
- Anh ấy họ Chiêu, đến từ miền Nam.
- 南方 的 菜 很 辣
- Món ăn miền Nam rất cay.
- 南方 是 大海
- Hướng nam là biển.
- 公司 拟 引进 的 资产重组 方为 天润置 地 和 湖南 湘晖
- Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
方›