南方 nánfāng
volume volume

Từ hán việt: 【na phương】

Đọc nhanh: 南方 (na phương). Ý nghĩa là: phía nam; hướng nam, miền Nam; khu vực phía Nam. Ví dụ : - 房子朝南方。 Ngôi nhà hướng về phía nam.. - 南方是大海。 Hướng nam là biển.. - 鸟飞向南方。 Chim bay về phía nam.

Ý Nghĩa của "南方" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

南方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phía nam; hướng nam

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房子 fángzi cháo 南方 nánfāng

    - Ngôi nhà hướng về phía nam.

  • volume volume

    - 南方 nánfāng shì 大海 dàhǎi

    - Hướng nam là biển.

  • volume volume

    - 鸟飞 niǎofēi xiàng 南方 nánfāng

    - Chim bay về phía nam.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. miền Nam; khu vực phía Nam

南部地区

Ví dụ:
  • volume volume

    - 来自 láizì 南方 nánfāng

    - Tôi đến từ miền Nam.

  • volume volume

    - 南方 nánfāng yǒu 很多 hěnduō 美食 měishí

    - Miền Nam có rất nhiều món ăn ngon.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 南方 nánfāng 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch miền Nam.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 南方

✪ 1. 往/向/朝+南方+ Động từ(飞/去/看)

bay/đi/nhìn về phía nam

Ví dụ:
  • volume

    - 鸟儿 niǎoér 往南方 wǎngnánfāng fēi

    - Chim bay về hướng nam.

  • volume

    - 小船 xiǎochuán cháo 南方 nánfāng huà

    - Con thuyền nhỏ chèo về phía nam.

  • volume

    - 往南方 wǎngnánfāng pǎo

    - Anh ấy chạy về hướng nam.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 南方(+的)+ Danh từ(人/ 菜/ 水果/ 特产)

cái gì của miền Nam

Ví dụ:
  • volume

    - 南方 nánfāng de rén hěn 热情 rèqíng

    - Người miền Nam rất nhiệt tình.

  • volume

    - 南方 nánfāng de cài hěn

    - Món ăn miền Nam rất cay.

  • volume

    - 南方 nánfāng de 水果 shuǐguǒ hěn 新鲜 xīnxiān

    - Trái cây miền Nam rất tươi ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南方

  • volume volume

    - 南方 nánfāng 到底 dàodǐ shì 南方 nánfāng

    - Phương nam vẫn là phương nam.

  • volume volume

    - 南方 nánfāng 古猿 gǔyuán 应该 yīnggāi zài 那里 nàlǐ 展览 zhǎnlǎn de

    - Australopithecus không nên có trong màn hình đó.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 是从 shìcóng 南方 nánfāng 搬来 bānlái de

    - Nhà anh ấy chuyển đến từ miền nam.

  • volume volume

    - 他们 tāmen quán 不是 búshì 南方人 nánfāngrén

    - Họ đều không phải người miền Nam.

  • volume volume

    - xìng zhāo 来自 láizì 南方 nánfāng

    - Anh ấy họ Chiêu, đến từ miền Nam.

  • volume volume

    - 南方 nánfāng de cài hěn

    - Món ăn miền Nam rất cay.

  • volume volume

    - 南方 nánfāng shì 大海 dàhǎi

    - Hướng nam là biển.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 引进 yǐnjìn de 资产重组 zīchǎnchóngzǔ 方为 fāngwèi 天润置 tiānrùnzhì 湖南 húnán 湘晖 xiānghuī

    - Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao