Đọc nhanh: 化装师 (hoá trang sư). Ý nghĩa là: Người phụ trách hóa trang, chuyên viên hóa trang.
化装师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người phụ trách hóa trang, chuyên viên hóa trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化装师
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 她 师 国际 的 文化 习俗
- Cô ấy học hỏi phong tục văn hóa quốc tế.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 她 的 师傅 昨晚 化 了
- Sư phụ của cô ấy đã quy tiên vào tối qua.
- 他们 参加 了 化装 的 舞会
- Họ tham gia buổi khiêu vũ hóa trang.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
师›
装›