化子 huā zi
volume volume

Từ hán việt: 【hoa tử】

Đọc nhanh: 化子 (hoa tử). Ý nghĩa là: ăn xin; ăn mày; người ăn xin.

Ý Nghĩa của "化子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

化子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn xin; ăn mày; người ăn xin

同'花子'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化子

  • volume volume

    - 她面 tāmiàn zhe 镜子 jìngzi 化妆 huàzhuāng

    - Cô ấy trang điểm trước gương.

  • volume volume

    - duì zhe 镜子 jìngzi 化妆 huàzhuāng

    - Cô trang điểm trước gương.

  • volume volume

    - 领导班子 lǐngdǎobānzi 老化 lǎohuà

    - bộ phận lãnh đạo bị lão hoá.

  • volume volume

    - 蚕子 cánzǐ 开始 kāishǐ 孵化 fūhuà le

    - Trứng tằm bắt đầu nở.

  • volume volume

    - 蜕化变质 tuìhuàbiànzhì 分子 fènzǐ

    - phần tử thoái hoá biến chất

  • volume volume

    - 铸造 zhùzào 车间 chējiān 熔化 rónghuà 金属 jīnshǔ bìng jiāng zhī 注入 zhùrù 模子 múzǐ de 地方 dìfāng

    - Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ huà 子女 zǐnǚ qín 学习 xuéxí

    - Bố mẹ khuyên con cái phải chăm chỉ học tập.

  • volume volume

    - zhè 一支 yīzhī 曲子 qǔzi 演奏 yǎnzòu 出神入化 chūshénrùhuà 听众 tīngzhòng bèi 深深地 shēnshēndì 吸引住 xīyǐnzhù le

    - bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao