Đọc nhanh: 化子 (hoa tử). Ý nghĩa là: ăn xin; ăn mày; người ăn xin.
化子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn xin; ăn mày; người ăn xin
同'花子'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化子
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 领导班子 老化
- bộ phận lãnh đạo bị lão hoá.
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 蜕化变质 分子
- phần tử thoái hoá biến chất
- 铸造 车间 熔化 金属 并 将 之 注入 模子 的 地方
- Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
- 父母 化 子女 勤 学习
- Bố mẹ khuyên con cái phải chăm chỉ học tập.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
子›