Đọc nhanh: 划 (hoa.hoạ.hoạch). Ý nghĩa là: vạch; tách; đánh dấu, kế hoạch; dự kiến; dự định, phân bổ; phân chia. Ví dụ : - 项目已划归地方领导。 Dự án đã được phân chia cho lãnh đạo địa phương.. - 这些改革划时代变革。 Những cải cách này mang tính thời đại.. - 我们需要策划活动。 Chúng tôi cần lập kế hoạch cho hoạt động.
划 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vạch; tách; đánh dấu
把整体分开
- 项目 已 划归 地方 领导
- Dự án đã được phân chia cho lãnh đạo địa phương.
- 这些 改革 划时代 变革
- Những cải cách này mang tính thời đại.
✪ 2. kế hoạch; dự kiến; dự định
谋划;计划
- 我们 需要 策划 活动
- Chúng tôi cần lập kế hoạch cho hoạt động.
- 他 策划 了 一个 大 项目
- Anh ấy đã lập kế hoạch cho một dự án lớn.
✪ 3. phân bổ; phân chia
(把账目或钱物)分出来拨给
- 银行 将 划拨 资金 到 项目
- Ngân hàng sẽ phân bổ vốn cho dự án.
- 企业 需要 划拨 更 多 资金
- Doanh nghiệp cần phân bổ thêm vốn.
划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Hoạch
姓
- 他 姓划
- Anh ấy họ Hoạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 交给 他 去划 吧
- Giao cho anh ấy giải quyết đi.
- 五年计划
- Kế hoạch năm năm.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 为 这点儿 小事 跑 那么 远 的 路 划不来
- vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›