huà
volume volume

Từ hán việt: 【hoa.hoạ.hoạch】

Đọc nhanh: (hoa.hoạ.hoạch). Ý nghĩa là: vạch; tách; đánh dấu, kế hoạch; dự kiến; dự định, phân bổ; phân chia. Ví dụ : - 项目已划归地方领导。 Dự án đã được phân chia cho lãnh đạo địa phương.. - 这些改革划时代变革。 Những cải cách này mang tính thời đại.. - 我们需要策划活动。 Chúng tôi cần lập kế hoạch cho hoạt động.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. vạch; tách; đánh dấu

把整体分开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 划归 huàguī 地方 dìfāng 领导 lǐngdǎo

    - Dự án đã được phân chia cho lãnh đạo địa phương.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 改革 gǎigé 划时代 huàshídài 变革 biàngé

    - Những cải cách này mang tính thời đại.

✪ 2. kế hoạch; dự kiến; dự định

谋划;计划

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 策划 cèhuà 活动 huódòng

    - Chúng tôi cần lập kế hoạch cho hoạt động.

  • volume volume

    - 策划 cèhuà le 一个 yígè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy đã lập kế hoạch cho một dự án lớn.

✪ 3. phân bổ; phân chia

(把账目或钱物)分出来拨给

Ví dụ:
  • volume volume

    - 银行 yínháng jiāng 划拨 huàbō 资金 zījīn dào 项目 xiàngmù

    - Ngân hàng sẽ phân bổ vốn cho dự án.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 需要 xūyào 划拨 huàbō gèng duō 资金 zījīn

    - Doanh nghiệp cần phân bổ thêm vốn.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Hoạch

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓划 xìnghuà

    - Anh ấy họ Hoạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鸿猷 hóngyóu ( 计划 jìhuà )

    - kế hoạch lớn

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn àn 质量 zhìliàng 划分 huàfēn 等次 děngcì

    - phân cấp sản phẩm theo chất lượng.

  • volume volume

    - 交给 jiāogěi 去划 qùhuà ba

    - Giao cho anh ấy giải quyết đi.

  • volume volume

    - 五年计划 wǔniánjìhuà

    - Kế hoạch năm năm.

  • volume volume

    - lín 出发 chūfā yòu 改变 gǎibiàn 计划 jìhuà

    - Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.

  • volume volume

    - 不要 búyào 成功 chénggōng 金钱 jīnqián 划等号 huàděnghào

    - Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.

  • volume volume

    - wèi 这点儿 zhèdiǎner 小事 xiǎoshì pǎo 那么 nàme yuǎn de 划不来 huábùlái

    - vì việc nhỏ này mà phải đi xa như vậy thật không đáng chút nào.

  • volume volume

    - 买一送一 mǎiyīsòngyī tài 划算 huásuàn le

    - Mua một tặng một, quá hời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao