Đọc nhanh: 化妆师服务 (hoá trang sư phục vụ). Ý nghĩa là: dịch vụ trang điểm.
化妆师服务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ trang điểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化妆师服务
- 他 努力 把 好 服务 关
- Anh ấy cố gắng kiểm soát tốt dịch vụ.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 春风 是 个 化妆师 , 把 大地 打扮 得 十分 美丽 , 更加 妖娆
- Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.
- 采取 意见 以 优化 服务质量
- Lấy ý kiến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ.
- 实行 规范化 服务
- thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá.
- 他们 推出 了 新 服务
- Họ ra mắt dịch vụ mới.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
化›
妆›
师›
服›