Đọc nhanh: 包装用橡胶袋 (bao trang dụng tượng giao đại). Ý nghĩa là: Bao (phong bì; túi nhỏ) bằng cao su để bao gói.
包装用橡胶袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bao (phong bì; túi nhỏ) bằng cao su để bao gói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装用橡胶袋
- 橡胶 的 用途 很广
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 足球 的 胆 是 用 橡胶 做 的
- Ruột của quả bóng đá được làm bằng cao su.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
橡›
用›
胶›
袋›
装›