Đọc nhanh: 包装费 (bao trang phí). Ý nghĩa là: Phí đóng gói.
包装费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phí đóng gói
保险费指企业以各项财产物资向保险公司投保支付的国内保险费。其中包括国内财产保险费、汽车保险费、汽车附保第三者责任险、国内运输保险、卖方责任险等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包装费
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 啥 叫 不信 包装纸 啊
- Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?
- 商品 的 包装 很 环保
- Bao bì sản phẩm rất thân thiện môi trường.
- 他 帮 我 包装 了 行李
- Anh ấy đã giúp tôi đóng gói hành lý.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 好 产品包装 能 抓 眼球
- Bao bì sản phẩm tốt có thể thu hút sự chú ý.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
装›
费›