Đọc nhanh: 隔音用树皮板 (cách âm dụng thụ bì bản). Ý nghĩa là: Vỏ bọc để cách âm.
隔音用树皮板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỏ bọc để cách âm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔音用树皮板
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 隔音板
- tấm cách âm
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 他 用 刀把 苹果皮 旋掉 了
- Anh ấy dùng dao gọt vỏ quả táo.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 他 用力 把 树放 倒 了
- Anh ấy dùng sức làm đổ cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
树›
用›
皮›
隔›
音›