Đọc nhanh: 硬包装 (ngạnh bao trang). Ý nghĩa là: đóng gói bằng bao bì cứng, hộp cứng; bao bì cứng.
硬包装 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đóng gói bằng bao bì cứng
用马口铁、玻璃瓶等质地较硬的包装材料密封包装
✪ 2. hộp cứng; bao bì cứng
指用来密封包装商品的质地较硬的材料,如马口铁罐、玻璃瓶等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬包装
- 她 把 饼干 匆忙 装进 背包 里
- Cô ấy vội vàng lấy bánh bích quy cho vào balo.
- 她 正在 包装 礼物
- Cô ấy đang gói quà.
- 商品 的 包装 很 环保
- Bao bì sản phẩm rất thân thiện môi trường.
- 他 帮 我 包装 了 行李
- Anh ấy đã giúp tôi đóng gói hành lý.
- 我们 将 更新 产品包装
- Chúng tôi sẽ cải tiến bao bì sản phẩm.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 这种 纸 很 硬挣 , 可以 做 包装
- loại giấy này rất cứng và dai, có thể làm bao bì.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
硬›
装›