Đọc nhanh: 包租 (bao tô). Ý nghĩa là: bao thuê (thuê nhà hoặc đất đai rồi cho người khác thuê lại), tô khoán.
包租 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bao thuê (thuê nhà hoặc đất đai rồi cho người khác thuê lại)
为了进行剥削,租进房屋或田地等再转租给别人
✪ 2. tô khoán
不管年成丰歉,地主都要佃户按规定数额交租,叫做包租
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包租
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 书包 中有 一 本书
- Trong cặp có một cuốn sách.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
租›