Đọc nhanh: 甩包袱 (suý bao phục). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) từ bỏ trách nhiệm của một người đối với cái gì đó, (văn học) tung ra một gói, rửa tay của một người về vấn đề này.
甩包袱 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) từ bỏ trách nhiệm của một người đối với cái gì đó
fig. to abandon one's responsibility for sth
✪ 2. (văn học) tung ra một gói
lit. to fling off a bundle
✪ 3. rửa tay của một người về vấn đề này
to wash one's hands of the matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甩包袱
- 包袱
- vải bọc
- 抛却 旧 包袱
- vứt bỏ gánh nặng cũ.
- 她 背着 一个 包袱 上路
- Cô ấy mang theo một cái tay nải khi lên đường.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 放下 过去 的 包袱 吧
- Hãy buông bỏ gánh nặng quá khứ đi.
- 她 提着 包袱 去 旅行
- Cô ấy mang theo tay nải để đi du lịch.
- 他 总是 带 着 过去 的 包袱
- Anh ấy luôn mang theo gánh nặng của quá khứ.
- 他 把 衣服 放在 包袱 里
- Anh ấy để quần áo vào trong cái tay nải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
甩›
袱›