Đọc nhanh: 思想包袱 (tư tưởng bao phục). Ý nghĩa là: thứ đang đè nặng lên tâm trí của một người.
思想包袱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ đang đè nặng lên tâm trí của một người
sth weighing on one's mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思想包袱
- 享乐 思想
- tư tưởng hưởng lạc
- 他 思想 很 蒙昧
- Tư tưởng của anh ấy rất mông muội.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 她 的 论文 包含 了 一些 新 思想
- Luận văn của cô ấy bao hàm một vài điểm mới trong tư tưởng.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 他 思想 有些 右倾
- Ý nghĩ của anh ấy hơi bảo thủ.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
思›
想›
袱›