Đọc nhanh: 放包袱 (phóng bao phục). Ý nghĩa là: giải toả nỗi lo âu.
放包袱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải toả nỗi lo âu
比喻消除思想顾虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放包袱
- 包袱
- vải bọc
- 她 放不下 心里 的 包袱
- Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 放下 过去 的 包袱 吧
- Hãy buông bỏ gánh nặng quá khứ đi.
- 他 总是 带 着 过去 的 包袱
- Anh ấy luôn mang theo gánh nặng của quá khứ.
- 他 把 衣服 放在 包袱 里
- Anh ấy để quần áo vào trong cái tay nải.
- 他 终于 放得 下 过去 的 包袱
- Anh ấy cuối cùng đã buông bỏ được gánh nặng của quá khứ.
- 他 把 钞 放进 钱包
- Anh ấy bỏ tiền giấy vào ví.
- 他 把 书包 放在 沙发 上
- Anh ấy đặt cặp của mình lên ghế sofa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
放›
袱›