Đọc nhanh: 昏醉 (hôn tuý). Ý nghĩa là: tê mê.
昏醉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tê mê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏醉
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他 已经 有 三分 醉意 了
- anh ấy đã ngà ngà say rồi.
- 他们 今年 打算 结昏
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昏›
醉›