Đọc nhanh: 勤俭起家 (cần kiệm khởi gia). Ý nghĩa là: vươn lên bằng cách làm việc cần kiệm và chăm chỉ (thành ngữ).
勤俭起家 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vươn lên bằng cách làm việc cần kiệm và chăm chỉ (thành ngữ)
to rise up by thrift and hard work (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭起家
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 勤俭 人家
- gia đình cần kiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
勤›
家›
起›