Đọc nhanh: 勤俭务实 (cần kiệm vụ thực). Ý nghĩa là: chăm chỉ, tiết kiệm và thực dụng.
勤俭务实 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm chỉ, tiết kiệm và thực dụng
hardworking, thrifty and pragmatic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭务实
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 我们 要 做 人民 的 勤务员
- chúng ta phải làm người phục vụ của nhân dân.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 勤俭建国
- cần cù xây dựng tổ quốc.
- 你们 都 是 诚实 正直 、 勤奋努力 的 人
- Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.
- 勤俭 过日子
- sống tiết kiệm.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
务›
勤›
实›