Đọc nhanh: 勤俭为服务之本 (cần kiệm vi phục vụ chi bổn). Ý nghĩa là: chăm chỉ và tiết kiệm là nền tảng của dịch vụ (thành ngữ).
勤俭为服务之本 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm chỉ và tiết kiệm là nền tảng của dịch vụ (thành ngữ)
hardwork and thriftiness are the foundations of service (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭为服务之本
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 俭朴 勤快 是 中华民族 的 本色
- Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 忠心耿耿 为 人民 服务
- trung thành phục vụ nhân dân.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
之›
俭›
务›
勤›
服›
本›