Đọc nhanh: 涌 (dũng). Ý nghĩa là: tuôn ra; phun ra; bốc lên (mây, nước); ùa, lộ ra; hiện ra; xuất hiện. Ví dụ : - 水从地下不断地涌上来。 Nước không ngừng phun lên từ dưới đất.. - 她的眼泪一下子涌了出来。 Nước mắt của cô ấy chảy trào ra ngay tức khắc.. - 鲜血不断涌出来。 Máu tươi không ngừng trào ra.
涌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuôn ra; phun ra; bốc lên (mây, nước); ùa
水或云气冒出
- 水从 地下 不断 地 涌上来
- Nước không ngừng phun lên từ dưới đất.
- 她 的 眼泪 一下子 涌 了 出来
- Nước mắt của cô ấy chảy trào ra ngay tức khắc.
- 鲜血 不断 涌出来
- Máu tươi không ngừng trào ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lộ ra; hiện ra; xuất hiện
一下子出现很多
- 雨过天晴 , 涌出 一轮 明月
- Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.
- 她 脸上 涌出 了 笑容
- Trên mặt cô ấy hiện ra nụ cười.
- 难过 的 心情 一下子 涌 了 上来
- Nỗi buồn trào lên ngay tức khắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涌
- 思绪 翻涌
- mạch suy nghĩ cuồn cuộn
- 鲜血 不断 涌出来
- Máu tươi không ngừng trào ra.
- 新人 新作 不断涌现
- người mới việc mới không ngừng xuất hiện.
- 我 家乡 有 很多 汹涌 的 河流
- Quê hương tôi có nhiều dòng sông chảy xiết.
- 水从 地下 不断 地 涌上来
- Nước không ngừng phun lên từ dưới đất.
- 她 的 眼泪 一下子 涌 了 出来
- Nước mắt của cô ấy chảy trào ra ngay tức khắc.
- 新 的 学校 和 医院 如 雨后春笋 般 涌现
- Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.
- 民众 成千上万 号泣 呼怨 , 一拨 拨 涌入 总督府 大门
- Hàng ngàn người than khóc, lũ lượt tràn vào cổng Dinh Thống đốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涌›