敢于 gǎnyú
volume volume

Từ hán việt: 【cảm ư】

Đọc nhanh: 敢于 (cảm ư). Ý nghĩa là: dám; quyết tâm; mạo muội; có dũng khí. Ví dụ : - 我赞赏她敢于拒绝。 Tôi đánh giá cao việc cô ấy dám từ chối.. - 她敢于表达自己的意见。 Cô ấy dám bày tỏ ý kiến của mình.. - 他敢于挑战困难。 Anh ta dám đối mặt với khó khăn.

Ý Nghĩa của "敢于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

敢于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dám; quyết tâm; mạo muội; có dũng khí

有决心;有勇气 (去做或去争取)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赞赏 zànshǎng 敢于 gǎnyú 拒绝 jùjué

    - Tôi đánh giá cao việc cô ấy dám từ chối.

  • volume volume

    - 敢于 gǎnyú 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy dám bày tỏ ý kiến của mình.

  • volume volume

    - 敢于 gǎnyú 挑战 tiǎozhàn 困难 kùnnán

    - Anh ta dám đối mặt với khó khăn.

  • volume volume

    - 敢于 gǎnyú 尝试 chángshì xīn 事物 shìwù

    - Anh ấy dám thử những điều mới.

  • volume volume

    - 敢于 gǎnyú 承担责任 chéngdānzérèn

    - Cô ấy dám nhận trách nhiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敢于

✪ 1. Chủ ngữ + 敢于 + Động từ/ Cụm động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 敢于 gǎnyú 提出 tíchū 不同 bùtóng de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy dám đưa ra quan điểm khác biệt.

  • volume

    - 学生 xuésheng men 敢于 gǎnyú 提出 tíchū 问题 wèntí

    - Các sinh viên dám đặt ra câu hỏi.

✪ 2. Chủ ngữ + 敢于 + Động từ/Cụm động từ + 目标

Ví dụ:
  • volume

    - 敢于 gǎnyú 追求 zhuīqiú 成功 chénggōng 目标 mùbiāo

    - Anh ấy dám theo đuổi mục tiêu thành công.

  • volume

    - 我们 wǒmen 敢于 gǎnyú 面对 miànduì 竞争 jìngzhēng 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi dám đối mặt với mục tiêu cạnh tranh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢于

  • volume volume

    - 赞赏 zànshǎng 敢于 gǎnyú 拒绝 jùjué

    - Tôi đánh giá cao việc cô ấy dám từ chối.

  • volume volume

    - 真正 zhēnzhèng de zhuāng 敢于 gǎnyú 直面 zhímiàn 本身 běnshēn 没有 méiyǒu 厚度 hòudù de 脸皮 liǎnpí

    - đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.

  • volume volume

    - 敢于 gǎnyú 承担责任 chéngdānzérèn

    - Cô ấy dám nhận trách nhiệm.

  • volume volume

    - 向来 xiànglái 敢于 gǎnyú 坚持 jiānchí 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn 从不 cóngbù 唯唯诺诺 wěiwěinuònuò

    - Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.

  • volume volume

    - 真正 zhēnzhèng de 猛男 měngnán 敢于 gǎnyú 直面 zhímiàn 惨淡 cǎndàn de 人生 rénshēng

    - Một đại trượng phu thực sự sẽ dám đối mặt với cuộc đời ảm đạm.

  • volume volume

    - 敢于 gǎnyú 尝试 chángshì xīn 事物 shìwù

    - Anh ấy dám thử những điều mới.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 敢于 gǎnyú 提出 tíchū 问题 wèntí

    - Các sinh viên dám đặt ra câu hỏi.

  • volume volume

    - 消灭 xiāomiè 一切 yīqiè 敢于 gǎnyú 入侵 rùqīn 之敌 zhīdí

    - tiêu diệt mọi kẻ thù dám xâm phạm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao