Đọc nhanh: 敢于 (cảm ư). Ý nghĩa là: dám; quyết tâm; mạo muội; có dũng khí. Ví dụ : - 我赞赏她敢于拒绝。 Tôi đánh giá cao việc cô ấy dám từ chối.. - 她敢于表达自己的意见。 Cô ấy dám bày tỏ ý kiến của mình.. - 他敢于挑战困难。 Anh ta dám đối mặt với khó khăn.
敢于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dám; quyết tâm; mạo muội; có dũng khí
有决心;有勇气 (去做或去争取)
- 我 赞赏 她 敢于 拒绝
- Tôi đánh giá cao việc cô ấy dám từ chối.
- 她 敢于 表达 自己 的 意见
- Cô ấy dám bày tỏ ý kiến của mình.
- 他 敢于 挑战 困难
- Anh ta dám đối mặt với khó khăn.
- 他 敢于 尝试 新 事物
- Anh ấy dám thử những điều mới.
- 她 敢于 承担责任
- Cô ấy dám nhận trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 敢于
✪ 1. Chủ ngữ + 敢于 + Động từ/ Cụm động từ
- 他 敢于 提出 不同 的 观点
- Anh ấy dám đưa ra quan điểm khác biệt.
- 学生 们 敢于 提出 问题
- Các sinh viên dám đặt ra câu hỏi.
✪ 2. Chủ ngữ + 敢于 + Động từ/Cụm động từ + 目标
- 他 敢于 追求 成功 目标
- Anh ấy dám theo đuổi mục tiêu thành công.
- 我们 敢于 面对 竞争 目标
- Chúng tôi dám đối mặt với mục tiêu cạnh tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢于
- 我 赞赏 她 敢于 拒绝
- Tôi đánh giá cao việc cô ấy dám từ chối.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 她 敢于 承担责任
- Cô ấy dám nhận trách nhiệm.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 真正 的 猛男 , 敢于 直面 惨淡 的 人生
- Một đại trượng phu thực sự sẽ dám đối mặt với cuộc đời ảm đạm.
- 他 敢于 尝试 新 事物
- Anh ấy dám thử những điều mới.
- 学生 们 敢于 提出 问题
- Các sinh viên dám đặt ra câu hỏi.
- 消灭 一切 敢于 入侵 之敌
- tiêu diệt mọi kẻ thù dám xâm phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
敢›