Đọc nhanh: 劳金 (lao kim). Ý nghĩa là: tiền công thợ.
劳金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền công thợ
店主或地主等付给店员或长工的工钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳金
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 不劳 不 获
- không làm mà hưởng
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 金属 疲劳 现象
- hiện tượng "mỏi kim loại"
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
金›