Đọc nhanh: 敢劳大驾 (cảm lao đại giá). Ý nghĩa là: dám nhờ.
敢劳大驾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dám nhờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢劳大驾
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 劳苦大众
- Quần chúng lao động khổ cực
- 呦 敢情 夜里 下 了 大雪 啦
- ô! hoá ra ban đêm có tuyết.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 劳驾 , 帮 我 拿 一下 书
- Làm ơn, giúp tôi lấy quyển sách với.
- 劳驾 , 把 那本书 递给 我
- Làm phiền đưa quyển sách đó cho tôi.
- 这件 事 只好 有劳 大驾 了
- việc này đành phải phiền ngài rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
大›
敢›
驾›