Đọc nhanh: 劳动保护 (lao động bảo hộ). Ý nghĩa là: bảo hộ lao động.
劳动保护 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo hộ lao động
为了保护劳动者在劳动过程中的安全和健康而采取的各种措施简称劳保
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动保护
- 保护环境 要 发动群众 依靠群众
- Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..
- 我们 应该 保护 动物
- Chúng ta nên bảo vệ động vật.
- 运动 时要 保护 膝盖
- Khi tập thể dục cần bảo vệ đầu gối.
- 野生动物 需要 保护
- Động vật hoang dã cần được bảo vệ.
- 他 关注 原生动物 保护
- Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.
- 保护 动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
- 当局 正在 打击 走私 活动 , 以 保护 市场秩序
- Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
动›
劳›
护›