Đọc nhanh: 真的很努力 (chân đích ngận nỗ lực). Ý nghĩa là: thực sự rất nỗ lực. Ví dụ : - 我学习真的很努力 tôi thật sự rất nỗ lực học tập
真的很努力 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực sự rất nỗ lực
- 我 学习 真的 很 努力
- tôi thật sự rất nỗ lực học tập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真的很努力
- 他 对 我 的 努力 给予 很 高 评价
- Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.
- 她 在 学习 方面 也 很 努力 , 她 真是 我们 学习 的 好榜样
- Cô ấy cũng rất chăm chỉ trong học tập và cô ấy thực sự là một tấm gương tốt để chúng em học hỏi.
- 他 的 底子 不大好 , 可是 学习 很 努力
- căn bản của nó không tốt, vì thế rất chịu khó học hành.
- 他 的 魅力 真的 很狂
- Sức hút của anh ấy thật sự rất mãnh liệt.
- 她 的确 很 努力 了
- Cô ấy quả thật rất cố gắng rồi.
- 渺小 的 努力 也 很 重要
- Nỗ lực nhỏ bé cũng rất quan trọng.
- 老师 很 欣赏 这位 努力 的 学生
- Giáo viên rất tán thưởng học sinh chăm chỉ đó.
- 我 学习 真的 很 努力
- tôi thật sự rất nỗ lực học tập
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
努›
很›
的›
真›