Đọc nhanh: 巴士 (ba sĩ). Ý nghĩa là: xe buýt; ô-tô buýt; bus. Ví dụ : - 巴士按时出发。 Xe buýt khởi hành đúng giờ.. - 我在等巴士来。 Tôi đang đợi xe buýt đến.. - 巴士开得很快。 Xe buýt chạy rất nhanh.
Ý nghĩa của 巴士 khi là Danh từ
✪ xe buýt; ô-tô buýt; bus
英语"公共汽车"的音译
- 巴士 按时 出发
- Xe buýt khởi hành đúng giờ.
- 我 在 等 巴士 来
- Tôi đang đợi xe buýt đến.
- 巴士 开 得 很快
- Xe buýt chạy rất nhanh.
- 那辆 巴士 很大
- Chiếc xe buýt đó rất to.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 巴士
✪ Động từ + 巴士
- 我们 坐 巴士 去 北京
- Chúng tôi ngồi xe buýt đi Bắc Kinh.
- 他 刚下 巴士 了
- Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.
✪ 巴士 + Danh từ
- 巴士 司机 技术 娴熟
- Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.
- 巴士 座位 非常 舒适
- Ghế ngồi trên xe buýt rất thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴士
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 那辆 巴士 很大
- Chiếc xe buýt đó rất to.
- 他 刚下 巴士 了
- Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.
- 我 在 等 巴士 来
- Tôi đang đợi xe buýt đến.
- 巴士 开 得 很快
- Xe buýt chạy rất nhanh.
- 坐 巴士 或 地铁 能 到 上海 吗
- Ngồi xe bus hoặc tàu hỏa có thể tới Thượng Hải không?
- 這些 巴士 都 不 去 新宿
- Không có xe buýt nào trong số này đi đến Shinjuku.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巴士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巴士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
巴›