Đọc nhanh: 助词 (trợ từ). Ý nghĩa là: trợ từ. Ví dụ : - 虚词研究包括介词、助词、连词。 Việc nghiên cứu các từ chức năng bao gồm giới từ, trợ từ và liên từ.. - 那么助词、助动词应该是什么?。 Vậy các trợ từ và trợ động từ nên như thế nào?. - 不要忘了助词练习! Đừng quên luyện tập trợ từ!
助词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trợ từ
附着在词、短语、句子后面表示某种附加意义的词。包括结构助词(如“的”“地”“得”)、时态助词(如“着”“了”“过”)和语气助词(如“吗”“呢”)等。
- 虚词 研究 包括 介词 、 助词 、 连词
- Việc nghiên cứu các từ chức năng bao gồm giới từ, trợ từ và liên từ.
- 那么 助词 、 助动词 应该 是 什么
- Vậy các trợ từ và trợ động từ nên như thế nào?
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 助词
- 虚词 研究 包括 介词 、 助词 、 连词
- Việc nghiên cứu các từ chức năng bao gồm giới từ, trợ từ và liên từ.
- 那么 助词 、 助动词 应该 是 什么
- Vậy các trợ từ và trợ động từ nên như thế nào?
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 大声 朗读 有助于 记忆 单词
- Đọc to giúp ghi nhớ từ vựng.
- 名词 帮助 我们 理解 概念
- Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
- 记忆法 在 学习 语言 时 非常 重要 , 能 帮助 你 更 快 记住 词汇
- Phương pháp ghi nhớ rất quan trọng khi học ngôn ngữ, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
词›