Đọc nhanh: 便士 (tiện sĩ). Ý nghĩa là: đồng xu pen-ni (tiền Anh). Ví dụ : - 老太婆一个个地数出三十便士给了售货员. Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.. - 这些圆珠笔零售价为70便士. Giá bán lẻ của những cây bút bi này là 70 pence.. - 她连给最穷的乞丐一个便士都舍不得。 Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.
✪ 1. đồng xu pen-ni (tiền Anh)
英国的辅币
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 这些 圆珠笔 零售价 为 70 便士
- Giá bán lẻ của những cây bút bi này là 70 pence.
- 她 连 给 最穷 的 乞丐 一个 便士 都 舍不得
- Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.
- 糕饼 每块 20 便士
- Mỗi miếng bánh giá 20 xu.
- 土豆 每磅 20 便士
- Khoai tây mỗi pound có giá 20 xu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便士
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 糕饼 每块 20 便士
- Mỗi miếng bánh giá 20 xu.
- 土豆 每磅 20 便士
- Khoai tây mỗi pound có giá 20 xu.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 这些 圆珠笔 零售价 为 70 便士
- Giá bán lẻ của những cây bút bi này là 70 pence.
- 她 连 给 最穷 的 乞丐 一个 便士 都 舍不得
- Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
士›