Đọc nhanh: 静态 (tĩnh thái). Ý nghĩa là: trạng thái tĩnh, khảo sát nghiên cứu từ trạng thái tĩnh. Ví dụ : - 静态电流。 dòng điện tĩnh lại.. - 静态分析。 phân tích ở trạng thái tĩnh
静态 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trạng thái tĩnh
相对静止状态;非工作状态
- 静态 电流
- dòng điện tĩnh lại.
✪ 2. khảo sát nghiên cứu từ trạng thái tĩnh
从静态来考察研究的
- 静态 分析
- phân tích ở trạng thái tĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静态
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 他 保持 冷静 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.
- 静态 分析
- phân tích ở trạng thái tĩnh
- 静态 电流
- dòng điện tĩnh lại.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 乡下 的 日子 很 平静
- Ngày tháng ở nông thôn rất yên bình.
- 她 以 平静 的 心态 参加 了 中队 干部 的 改选
- Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
静›