Đọc nhanh: 动态助词 (động thái trợ từ). Ý nghĩa là: hạt khía cạnh, chẳng hạn như 著 | 着 [zhe], 了 [le], 過 | 过 [guò].
动态助词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạt khía cạnh, chẳng hạn như 著 | 着 [zhe], 了 [le], 過 | 过 [guò]
aspect particle, such as 著|着 [zhe], 了 [le], 過|过 [guò]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动态助词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他 在 班里 总是 积极主动 帮助 同学
- Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
- 他 总是 主动 帮助 别人
- Anh ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.
- 那么 助词 、 助动词 应该 是 什么
- Vậy các trợ từ và trợ động từ nên như thế nào?
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 你 用 的 动词 是 过去 时
- Động từ bạn dùng là thì quá khứ.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
助›
态›
词›