Đọc nhanh: 状态动词 (trạng thái động từ). Ý nghĩa là: (ngôn ngữ học) stative verb.
状态动词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (ngôn ngữ học) stative verb
(linguistics) stative verb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 状态动词
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他 身体 状态 很差
- Trạng thái cơ thể của anh ấy rất kém.
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 变动 的 状态
- trạng thái biến đổi
- 他 的 工作 状态 十分 出色
- Trạng thái công việc của anh ấy rất xuất sắc.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
- 他 现在 处于 忙碌 状态
- Anh ấy bây giờ đang bận rộn.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
态›
状›
词›