Đọc nhanh: 动量 (động lượng). Ý nghĩa là: động lượng; xung lượng (vật lý).
动量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động lượng; xung lượng (vật lý)
表示运动物体运动特性的一种物理量动量是一个矢量,它的方向和物体运动的方向相同,它的大小等于运动物体的质量和速度的乘积
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动量
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 每周 安排 适量 活动
- Hàng tuần lên lịch vận động phù hợp.
- 你 没 胆量 扣动 扳机
- Bạn không có đá để kích hoạt nó.
- 机动 力量
- lực lượng cơ động.
- 流量 套餐 每个 月 自动 续费
- Gói dữ liệu sẽ tự động gia hạn mỗi tháng.
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 他 运动 后 大量 出汗
- Anh ấy ra nhiều mồ hôi sau khi tập thể dục.
- 我们 的 厂长 以 将来 销售量 为 他 行动 的 准绳
- Nhà máy trưởng của chúng tôi luôn đặt doanh số bán hàng trong tương lai là tiêu chí cho hành động của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
量›