Đọc nhanh: 劳动力 (lao động lực). Ý nghĩa là: sức lao động, người lao động. Ví dụ : - 你们劳动力够不够呢? các anh đủ sức lao động không vậy?. - 这次竞赛,他们劳动力少,吃亏了,但是成绩仍然很大。 đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.. - 合理地安排和使用劳动力。 Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
劳动力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sức lao động
人用来生产物质资料的体力和脑力的总和,即人的劳动能力
- 你们 劳动力 够不够 呢
- các anh đủ sức lao động không vậy?
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 劳动力 外流
- sức lao động chảy ra nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. người lao động
相当于一个成年人所具有的体力劳动的能力,有时指参加劳动的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳动力
- 合理 分配 劳动力
- sức lao động phân phối hợp lý.
- 支配 劳动力
- sắp xếp sức lao động.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 劳动力 外流
- sức lao động chảy ra nước ngoài.
- 年轻人 的 劳动力 强
- Sức lao động trẻ rất mạnh.
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 用 机器 代替 笨重 的 体力劳动
- dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›
劳›