能源 néngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【năng nguyên】

Đọc nhanh: 能源 (năng nguyên). Ý nghĩa là: năng lượng; nguồn năng lượng. Ví dụ : - 我们需要节约能源。 Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.. - 水力发电利用水的能源。 Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.. - 发展新能源是未来趋势。 Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.

Ý Nghĩa của "能源" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

能源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. năng lượng; nguồn năng lượng

产生机械能、热能、光能、电磁能、化学能等各种能量的资源。如燃料、水力、日光、风力等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 节约能源 jiéyuēnéngyuán

    - Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.

  • volume volume

    - 水力发电 shuǐlìfādiàn 利用 lìyòng shuǐ de 能源 néngyuán

    - Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.

  • volume volume

    - 发展 fāzhǎn 新能源 xīnnéngyuán shì 未来 wèilái 趋势 qūshì

    - Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 能源 với từ khác

✪ 1. 资源 vs 能源

Giải thích:

Giống:
- Đều là danh từ chỉ tài nguyên có thể sử dụng.
Khác:
- "资源" chỉ nguồn nguyên liệu sản xuất hoặc sinh hoạt tự nhiên.
"能源" chỉ vật chất sinh ra năng lượng, ví dụ: Gió, nước, dầu, than....

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能源

  • volume volume

    - 水力发电 shuǐlìfādiàn 利用 lìyòng shuǐ de 能源 néngyuán

    - Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.

  • volume volume

    - 太阳能 tàiyangnéng 取代 qǔdài le 煤炭 méitàn 能源 néngyuán

    - Năng lượng mặt trời thay thế than đá.

  • volume volume

    - 核能 hénéng 发电 fādiàn 无法 wúfǎ 代替 dàitì 常规 chángguī de 能源 néngyuán

    - Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 节约能源 jiéyuēnéngyuán

    - Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.

  • volume volume

    - xīn 能源技术 néngyuánjìshù shì 一片 yīpiàn 崭新 zhǎnxīn de 领域 lǐngyù

    - Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.

  • volume volume

    - 发展 fāzhǎn 新能源 xīnnéngyuán shì 未来 wèilái 趋势 qūshì

    - Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.

  • volume volume

    - 为了 wèile 节省能源 jiéshěngnéngyuán 出门 chūmén yào 关灯 guāndēng

    - Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.

  • volume volume

    - 绿色 lǜsè 能源 néngyuán duì 未来 wèilái hěn 重要 zhòngyào

    - Năng lượng xanh rất quan trọng cho tương lai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao