Đọc nhanh: 能源 (năng nguyên). Ý nghĩa là: năng lượng; nguồn năng lượng. Ví dụ : - 我们需要节约能源。 Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.. - 水力发电利用水的能源。 Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.. - 发展新能源是未来趋势。 Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
能源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lượng; nguồn năng lượng
产生机械能、热能、光能、电磁能、化学能等各种能量的资源。如燃料、水力、日光、风力等
- 我们 需要 节约能源
- Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 能源 với từ khác
✪ 1. 资源 vs 能源
Giống:
- Đều là danh từ chỉ tài nguyên có thể sử dụng.
Khác:
- "资源" chỉ nguồn nguyên liệu sản xuất hoặc sinh hoạt tự nhiên.
"能源" chỉ vật chất sinh ra năng lượng, ví dụ: Gió, nước, dầu, than....
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能源
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 太阳能 取代 了 煤炭 能源
- Năng lượng mặt trời thay thế than đá.
- 核能 发电 无法 代替 常规 的 能源
- Sản xuất điện hạt nhân không có cách nào thay thế được năng lượng thông thường.
- 我们 需要 节约能源
- Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.
- 新 能源技术 是 一片 崭新 的 领域
- Công nghệ năng lượng mới là một lĩnh vực mới.
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 绿色 能源 对 未来 很 重要
- Năng lượng xanh rất quan trọng cho tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
源›
能›